Tìm Kiếm
Điều kiện tìm kiếmTìm kiếm:
Sản phẩm thỏa điều kiện tìm kiếm
CẦN XIẾT LỰC KANON QLK
CẦN XIẾT LỰC NHẬT BẢN KANON QLK
Model: QLK
Xuất xứ : KANON / Nhật
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Cơ cấu ratchet được cải tiến nâng cao hiệu quả công việc
- Dải lực siết rộng, đáp ứng nhiều vị trí công việc khác nhau.
- Cơ cấu đảo chiều trên đầu siết giúp linh hoạt hơn trong công việc
- Khi đạt đến lực siết cài đặt, cơ cấu ratchet sẽ phát ra tín hiệu Click báo hiệu người dùng
- Độ sai số ±3%
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model (kgf.cm/kgf.m) |
Range | Grad |
Model (N.m) |
Range | Grad |
Model (lbf.in) |
Range | Grad | Square drive | Total length | Demension mm | Weigth | |||||||
Head | Body | Body length | |||||||||||||||||
kgf.cm | N.m | lbf.in | mm | mm | H | G | R | A | B | C | D | Kg | |||||||
30QLK | 10-30 | 0.5 | CN300QLK | 1-3 | 0.05 |
6.35 (1/4") |
187 | 18.8 | 7.5 | 12 | 18.2 | 9.6 | 15 | 0.19 | |||||
60QLK | 20-60 | 1 | N6QLK | 2-6 | 0.1 | ||||||||||||||
120QLK | 40-120 | 2 | N12QLK | 4-12 | 0.2 | PI 120QLK | 40-120 | 2 | |||||||||||
250QLK | 50-250 | 2 | N25QLK | 5-25 | 0.2 | PI 230QLK | 70-230 | 2 |
9.35 (3.8") |
232 | 25 | 11 | 15.5 | 0.28 | |||||
500QLK | 100-500 | 5 | N50QLK | 10-50 | 0.5 | PI 450QLK | 100-450 | 5 | 257 | 16 | 25 | 11.4 | 20 | 0.47 | |||||
900QLK | 100-900 | 10 | N90QLK | 20-90 | 1 |
12.7 (1/2") |
359 | 31 | 14 | 19.7 | 27.5 | 12.4 | 21.7 | 0.81 | |||||
1000QLK | 200-1000 | 10 | N100QLK | 20-100 | 1 | PI 1000QLK | 200-1000 | 10 | |||||||||||
1400QLK | 400-1400 | 10 | N140QLK | 40-140 | 1 | PI 2000QLK | 400-2000 | 20 | 399 | 0.86 | |||||||||
1800QLK | 400-1800 | 20 | N180QLK | 40-180 | 2 | 491 | 15.4 | 23 | 34 | 15.4 | 27.2 | 1.5 | |||||||
2000QLK | 400-2000 | 20 | N200QLK | 40-200 | 2 | 33 | |||||||||||||
2800QLK | 400-2800 | 20 | N280QLK | 40-280 | 2 |
19.05 (3/4") |
691 | 42 | 20 | 23.5 | 35 | 1.95 | |||||||
3600QLK | 800-3600 | 20 | N360QLK | 80-360 | 2 | 2.1 | |||||||||||||
Kgf.m | N.m | ||||||||||||||||||
4200QLK | 6-42 | 0.2 | N420QLK | 60-420 | 2 | 965 | 42.7 | 27.5 | 38 | 16 | 30 | 3.3 | |||||||
5600QLK | 8-56 | 0.3 |
N560QLK |
80-560 | 3 | 1195 | 49.5 | 34 | 43.5 | 18 | 34 | 5 | |||||||
7000QLK | 10-70 | 0.5 | N700QLK | 100-700 | 5 | 1314 | 46 | 19.2 | 35.4 | 27.2 | 990 | 6.2 | |||||||
8500QLK | 10-85 | 0.5 | N850QLK | 100-850 | 5 |
25.4 (1") |
1388 | 58 | 27 | 38 | 54 | 23 | 42.7 | 31.8 | 1105 | 8.5 | |||
10000QLK | 10-100 | 0.5 | N1000QLK-8 | 100-1000 | 5 | 1538 | 8.8 | ||||||||||||
15000QLK | 20-150 | 1 | N1500QLK | 200-1500 | 10 | 1844 | 61 | 43.5 | 66 | 26 | 51 | 40 | 1144 | 14 | |||||
21000QLK-8 | 70-210 | 1 | N2100QLK-8 | 700-2100 | 10 | 2064 | 1704 | 19.5 |
CẦN XIẾT LỰC ĐỔI ĐẦU KANON LCK
CẦN XIẾT LỰC ĐẦU CHUYỂN ĐỔI KANON LCK
Model: LCK
Xuất xứ : Kanon / Nhật
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Đầu xiết chuyển đổi cho phép sử dụng nhiều loại đầu xiết phù hợp yêu cầu công việc
- Dải lực rộng dễ dàng điều chỉnh, khi đạt lực xiết điều chỉnh dụng cụ sẽ phát ra tiếng click
- Độ chính xác ±3%
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model (Kgf.cm/kgf.m) |
Range | Grad |
Model (N.m) |
Range | Grad | Total length | Demensions (mm) | Weight |
head |
||||||||
Head | Body | Body length | |||||||||||||||
Kgf.cm | N.m | mm |
ɸD1 |
L1 | L2 | A | B | C | D | Kg | |||||||
60LCK | 20-60 | 1 | N6LCK | 2-6 | 0.1 | 173 | 10 | 45 | 13 | 18.2 | 9.6 | 15 | 0.17 | 120QCK, 230 (SCK,RCK,HCK) | |||
120LCK | 40-120 | 2 | N12LCK | 4-12 | 0.2 | ||||||||||||
230LCK | 70-230 | 2 | N25LCK | 5-25 | 0.2 | 208 | 0.2 |
230 |
QCK, SCK, RCK, HCK | ||||||||
450LCK | 100-450 | 5 | N50LCK | 10-50 | 0.5 | 232 | 12 | 55 | 16 | 25 | 11.4 | 20 | 0.36 | 450 | |||
900LCK | 200-900 | 10 | N100LCK | 20-100 | 1 | 325 | 15 | 65 | 18 | 27.5 | 12.4 | 21.7 | 0.59 | 900 | |||
1800LCK | 400-1800 | 20 | N200LCK | 40-200 | 2 | 443 | 18 | 80 | 22 | 34 | 15.4 | 27.2 | 1.3 | 1800 | |||
Model | Kgf.m | Model | N.m | mm | D1 | L1 | L2 | A | B | C | Kg | Exchange head | |||||
2800LCK | 4-28 | 0.2 | N280LCK | 40-280 | 2 | 648 | 22 | 100 | 27 | 35 | 15.4 | 27.2 | 1.8 | 2800 | QCK, SCK, RCK, HCK | ||
4400LCK | 6-44 | 0.2 | N440LCK | 60-440 | 2 | 908 | 39 | 16 | 30 | 2.8 | 4400 | ||||||
5600LCK | 8-56 | 0.3 | N560LCK | 80-560 | 3 | 1086 | 30 | 125 | 45 | 43.5 | 18 | 34 | 4.1 | 7000 QCK, SCK, RCK | |||
7000LCK | 10-70 | 0.5 | N700LCK | 100-700 | 5 | 1206 | 46 | 19.2 | 35.4 | 27.2 | 876 | 5.1 | |||||
8500LCK | 10-85 | 0.5 | N850LCK | 100-850 | 5 | 1267 | 34 | 130 | 47 | 54 | 23 | 42.7 | 31.8 | 984 | 7.2 | 10000 QCK, SCK, RCK | |
10000LCK | 10-100 | 0.5 | N1000LCK | 100-1000 | 5 | 1417 | 7.5 | ||||||||||
14000LCK | 20-140 | 1 | N1500LCK | 200-1500 | 10 | 1700 | 38 | 160 | 60 | 66 | 26 | 51 | 40 | 1003 | 13.5 | 14000 QCK, SCK, RCK |
CẦN XIẾT LỰC KANON HYK
CẦN XIẾT CHỈNH LỰC LỰC KANON - ĐẦU MỎ LẾT
Model : HYK
Xuất xứ: KANON / Nhật
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Đầu mỏ lết có thể tháo rời và đảo ngược tùy yêu cầu sử dụng
- Có thể sử dụng ở những không gian làm việc hạn hẹp dưới 30 độ mà trước đây chưa có sản phẩm nào làm được
- Tay cầm điểu chỉnh lực với chứng năng khóa và mở khóa giúp lực xiết không bị ảnh hưởng khi vận hành .
- Độ chính xác lực xiết ±4%
- Bảo hành sản phẩm 2 năm cho lỗi nhà sản xuất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model (Kgf.m) | Range | Grad | Model (N.m) | Range | Grad | Total Lenght | Opening size mm | Head demension mm | Body demension mm | Weight | ||||
Kgf.cm | N.m | mm | S | D | T1 | T2 | A | B | Ø C | Kg | ||||
500HYK | 100-500 | 5 | N50HYK | 10-50 | 0.5 | 288 | 10-26 | 49 | 10 | 5.5 | 25 | 11.4 | 20 | 0.48 |
1000HYK | 200-1000 | 10 | N100HYK | 20-100 | 1 | 393 | 10-30 | 59 | 12 | 6 | 27.5 | 12.4 | 21.7 | 0.76 |
2000HYK | 400-2000 | 20 | N200HYK | 40-200 | 2 | 531 | 17-38 | 67 | 12.5 | 6.5 | 34 | 15.4 | 27.2 | 1.47 |
CẦN XIẾT LỰC 2 ĐẦU TUÝP KANON QLK-LR
CẦN XIẾT LỰC 2 ĐẦU TUÝP KANON
Model : QLK-LR
Nhà sản xuất : Kanon / Nhật
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- 2 đầu gắn socket cho phép sử dụng xiết cùng chiều và ngược chiều kim đồng hồ .
- Bằng cách thay đổi kích thước socket, dụng cụ có thể làm việc ở nhiều dải lực khác nhau
- Độ chính xác lực xiết ±3%
- Bảo hành sản phẩm lên đến 2 năm cho lỗi từ nhà SX
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model (Kgf.m) | Range | Grad | Model (N.m) | Range | Grad | Square driver | Total lenght | Head dimension mm | Body dimension mm | Weight | ||||||
Kgf.cm | N.m | mm | mm | S | G | H | L1 | A | B | Ø C | Ø D | Kg | ||||
7000QLK-LR | 10-70 | 0.5 | N700QLK-LR | 100-700 | 5 | 19.05 (3/4") | 1314 | 68 | 20 | 70 | 125 | 49 | 20 | 35.4 | 27.2 | 6.2 |
8500QLK-LR | 10-80 | 0.5 | N850QLK-LR | 100-850 | 5 | 25.4 (1") | 1388 | 76 | 27 | 85 | 168 | 54 | 23 | 42.7 | 31.8 | 8.5 |
10000QLK-LR | 10-100 | 0.5 | N1000QLK-LR | 100-1000 | 5 | 25.4 (1") | 1538 | 76 | 27 | 85 | 168 | 54 | 23 | 42.7 | 31.8 | 8.8 |
TUA VÍT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI RTDLS/RNTDLS
TUA VÍT LỰC ĐẾM SỐ LẦN SIẾT TOHNICHI
Model: RTDLS/RNTDLS
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Hệ thống Pokayoke với với công tắc giới hạn ở đầu ra giúp tránh lỗi bỏ sót trong quá trình siết trên day chuyền sản xuất.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Tua vít lực định sẵn lực siết với công tắc giới hạn ở đầu ra tín hiệu
Cơ cấu chốt hãm khi đạt đến lực siết cài đặt tránh quá lực. Sự trượt sẽ xảy ra đồng thời một tín hiệu sẽ được phát ra bởi công tắc giới hạn.
Dòng sản phẩm RTDLS có thể điều chỉnh lực với thang chia lực hiển thị. RNTDLS là dòng sản phẩn đặt sẵn lực siết và chúng thì phù hợp cho việc siết các đai vít trên sản phẩm với cùng một lực siết.
Công tắc giới hạn có thể được kết nối với bộ nhận dữ liệu CNA-4mk3 Với tính năng quản lý đếm số lần siết
Thiết lập hệ thống network tại day chuyền lắp ráp có thể kết nối với tín hiệu đầu ra tại công tắc giới hạn với các thiết bị PLC
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||
[kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
[mm] |
||||||||
Lưu ý :
Thông số kỹ thuật của công tắc giới hạn AC/DC 30V dưới 1A
TUA VÍT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI RTDFH/RNTDFH
TUA VÍT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI
Model : RTDFH / RNTDFH
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Truyền tín hiệu trạng thái qua wireless, ngăn chặn lỗi siết lực trong dây chuyền sản xuất bởi con người.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Khi đạt đến lực siết cài đặt, cơ cấu chốt hãm được kích hoạt. Cùng lúc đó, một tín hiệu hoàn thành sẽ được truyền đi
Hộp nhận tín hiệu wireless R-FH256 cho thấy tính hiệu quả rõ rệt khi sử dụng trong các nhà máy và được kết nói với hệ thống tránh lỗi Pokayoke FH-256MC. Đồng thời giúp giảm chi phí đầu tư về lâu dài
Phản hồi trạng thái lực siết OK hay NOK thông qua đèn hiển thị trên dụng cụ
Mã số ID của các tô vít lực có thể được hiển thị bởi hộp nhận dữ liệu đa năng FH-256, giúp dễ dàng cho việc xác minh thông tin lỗi.
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO6789 type II class D và E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy±3% | ||||||||
[cN・m] |
||||||||
[kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
SCREW |
||||||||
Lưu ý :
Dụng cụ trợ lực siết cho các model RTD/RNTDFHS500CN là được bán riêng.
Phụ Kiện Tiêu chuẩn :
Chỉ các model RTDFH260CN and RTDFH500CN được cung cấp với đầu mở điều chỉnh lự
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QL
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QL
Model: QL
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Dòng sản phẩm từ QL2N-QL25N5 nửa thân súng được bọc nhựa và thang chia lực rõ ràng
Cơ cấu ratchet với 24 bánh răng 15 độ cho phép làm việc thuận tiện ở những không gian bị giới hạn
Khi đạt đến lực xiết cài đặt, sản phẩm phát ra âm thanh "click" báo hiệu đạt lực.
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||
[Kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
[N・m] |
|||||||||||
[Kgf・ cm/Kgf・m] |
100~500 |
4~28 |
|||||||||
5 |
0.2 |
||||||||||
RANGE [lbf・ in/lbf・ft] |
100~400 |
15~75 |
|||||||||
5 |
1 |
||||||||||
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QLE
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QLE
Model: QLE
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Với dòng sản phẩm QLE550N2 to QLE2800N2 việc điều chỉnh mô men lực bằng tay một cách dễ dàng, thậm chí có thể sử dụng công cụ hỗ trợ đặc biệt
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
||||||||
[Kgf・m] |
||||||||
[lbf・ft] |
||||||||
[mm] |
||||||||
CẦN XIẾT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI QLLS
CẦN SIẾT LỰC NGĂN LỖI SIẾT THIẾU TOHNICHI QLLS
Model: QLLS
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cần siết lực Pokayoke với công tắc giới hạn đầu ra giúp loại trừ sự siết bỏ sót trên dây chuyền sản xuất.
Điều chỉnh mô-men lực với công tắc giới hạn đầu ra
Khi đạt đến mô-men lực cài đặt, cờ lên lực sẽ phát ra âm thanh "click" báo hiệu đã đử lực đồng thời lúc đó công tắc giới hạn sẽ gửi ra tín hiệu liên hệ
Công tắc giới hạn có thể kết nối với bộ đếm số lần siết CNA-4mk3 ( Bán riêng ) giúp dễ dàng cài đặt hệ thống quản lý đếm số lần siết.
Tín hiệu truyền ra từ công tắc giới hạn được giữ lại trên phần mềm điều khiển của PC hoặc trên thiết bị tương tự giúp thiết lập nên một hện thống quản lý lực siết trên dây chuyền sản xuất giúp điều khiển tự động.
Sản phẩm cờ lê lực LS được cung cấp với cuộn dây xoắn độ bền cao.
Sản phẩm được sử dụng trên toàn thế giới bao gồm cả khu vực thị trường EU
Sản phẩm tuân theo các chứng chỉ ISO 6789 Type II Class A
Có thể thây đổi các cờ lê lực dạng dây xoắn thành dạng wireless Pokayoke (error-proofing) bằng cách thây thế các sợi dây xoắn truyền tín hiệu bằng bộ phận phát tín hiệu T-FHSLS256. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
S.I . Model | Torque range N.m | Metric Model | Torque range [Kgf・cm] |
QLMS2N-MH | 0.4 ~ 2 | 20QLMS-MH | 4 ~ 20 |
QLMS5N-MH | 1~5 | 50QLMS-MH | 10~50 |
QLMS10N-MH | 2~10 | 100QLMS-MH | 20~100 |
QLMS10N | 2~10 | 100QLMS | 20~100 |
QLMS15N | 3~15 | 150QLMS | 30~150 |
QLMS15N-MH | 3~15 | 150QLMS-MH | 30~150 |
QLLS25N5 | 5~25 | 255QL5LS | 50~250 |
QLLS50N | 10~50 | 450QL3LS | 100~500 |
QLLS100N4 | 20~100 | 900QL4LS | 200~1000 |
QLLS140N | 30~140 | 1400QL3LS | 300~1400 |
QLLS200N4 | 40~200 | 1800QL4LS | 400~2000 |
QLLS280N | 40~280 | 2800QL3LS | 400~2800 |
QLLS420N | 60~420 | 4200QL2LS | 600~4200 |
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QL-MH
CẦN XIẾT LỰC CHỈNH LỰC TOHNICHI
Model: QL-MH
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Thích hợp sử dụng trong các điều kiện dầu nhớt cũng như môi trường garage sửa chữa.
Điều chỉnh mô men lực dễ dàng bởi nút bấm với thang chia
Đầu chỉnh lực được thiết kế nâng cao khả năng chỉnh lực trong điều kiện dính dầu nhớt.
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ chính xác: ±3%
[N・m] |
||||||||||||||
[Kgf・ cm / Kgf・m] |
4~20 |
4~28 |
||||||||||||
0.2 |
0.2 |
|||||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI CL
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI CL
Model: CL
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Tùy chọn đầu xiết lực phù hợp công việc của bạn: đầu cờ lê, đầu tròn, đầu lục giác, đầu mở ống...
Khi đạt đến lực xiết cài đặt, dụng cụ phát ra âm thanh "Click" báo hiệu đủ lực
Điều chỉnh lực xiết dễ dàng bởi nút bấm và thang chia
Các dòng sản phẩm CL50N to CL280N nửa thân súng được bọc nhựa, riêng dòng CL420N được tạo độ nhám ở tay cầm kim loại
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
|||||||
[kgf・cm] |
|||||||
[lbf・in] |
|||||||
BOLT |
|||||||
[N・m] |
|||||||||
[kgf・cm/kgf・m] |
|||||||||
[lbf・in/lbf・ft] |
|||||||||
BOLT |
|||||||||
CẦN XIẾT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI CLLS
CẦN XIẾT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI
Model : CLLS
Xuất xứ : Tohnichi / Nhật
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Cần siết lực Pokayoke với công tắc giới hạn đầu ra giúp loại trừ sự siết bỏ sót trên dây chuyền sản xuất.
Điều chỉnh mô-men lực với công tắc giới hạn đầu ra
Khi đạt đến mô-men lực cài đặt, cờ lên lực sẽ phát ra âm thanh "click" báo hiệu đã đử lực đồng thời lúc đó công tắc giới hạn sẽ gửi ra tín hiệu liên hệ
Công tắc giới hạn có thể kết nối với bộ đếm số lần siết CNA-4mk3 ( Bán riêng ) giúp dễ dàng cài đặt hệ thống quản lý đếm số lần siết.
Tín hiệu truyền ra từ công tắc giới hạn được giữ lại trên phần mềm điều khiển của PC hoặc trên thiết bị tương tự giúp thiết lập nên một hện thống quản lý lực siết trên dây chuyền sản xuất giúp điều khiển tự động.
Sản phẩm cờ lê lực LS được cung cấp với cuộn dây xoắn độ bền cao.
Sản phẩm được sử dụng trên toàn thế giới bao gồm cả khu vực thị trường EU
Sản phẩm tuân theo các chứng chỉ ISO 6789 Type II Class A
Có thể thây đổi các cờ lê lực dạng dây xoắn thành dạng wireless Pokayoke (error-proofing) bằng cách thây thế các sợi dây xoắn truyền tín hiệu bằng bộ phận phát tín hiệu T-FHSLS256. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
S.I . Model | Torque range N.m | Metric Model | Torque range [Kgf・cm] |
CLMS2Nx8D-MH | 0.4 ~ 2 | 20CLMS-MH | 4 ~ 20 |
CLMS5Nx8D-MH | 1~5 | 50CLMS-MH | 10~50 |
CLMS10Nx8D-MH | 2~10 | 100CLMS-MH | 20~100 |
CLMS10Nx8D | 2~10 | 100CLMS | 20~100 |
CLMS15Nx8D | 3~15 | 150CLMS | 30~150 |
CLMS15Nx8D-MH | 3~15 | 150CLMS-MH | 30~150 |
CLLS25N5x10D | 5~25 | 255CL5LS | 50~250 |
CLLS50Nx12D | 10~50 | 450CL3LS | 100~500 |
CLLS50Nx15D | 10~50 | 500CL3LS | 100~500 |
CLLS100Nx15D | 20~100 | 900CL3LS | 200~1000 |
CLLS140Nx15D | 30~140 | 1400CL3LS | 300~1400 |
CLLS200Nx19D | 40~200 | 1800CL3LS | 400~2000 |
CLLS280Nx22D | 40~280 | 2800CL3LS | 400~2800 |
CLLS420Nx22D | 60~420 | 4200CL2LS | 600~4200 |
CẦN XIẾT LỰC ĐẦU CHUYỂN ĐỔI TOHNICHI CL-MH
CẦN XIẾT LỰC ĐẦU CHUYỂN ĐỔI TOHNICHI
Model: CL-MH
Xuấ xứ: Tohnichi/Japan
Thích hợp sử dụng trong các điều kiện dầu nhớt cũng như môi trường garage sửa chữa
Đầu chỉnh lực được thiết kế nâng cao khả năng chỉnh lực trong điều kiện dính dầu nhớt.
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
|||||||||||
[Kgf・cm / Kgf・m] |
|||||||||||
[lbf・in] |
|||||||||||
[N・m] |
||||||||||||
[Kgf・cm / Kgf・m] |
||||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||||
CẦN XIẾT LỰC 2 CHIỀU TOHNICHI DQL/DQLE2
CẦN XIẾT LỰC 2 CHIỀU XIẾT TOHNICHI DQL/DQLE2
Model: DQL/DQLE2
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Được sử dụng mở cái đai ốc bánh xe tải, bus. Quản lý lực xiết trên cả 2 chiều xiết thuận và ngược
Khi đạt đến lực siết cài đặt, dụng cụ phát ra âm thanh click báo hiệu đã đủ lực.
Bánh cóc 24 răng - 15 độ cho phép sử dụng ở những nơi làm việc hạn chế không gian.
Các dòng sản phẩm DQLE1000N2 and DQLE750N2 thích hợp cho siết đai ốc bánh xe và mô tô phân khối lớn
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
|||||||
[Kgf・cm / Kgf・m] |
400~2000 |
4~28 |
|||||
20 |
0.2 |
||||||
[lbf・ft] |
|||||||
[mm] |
|||||||
DỤNG CỤ XIẾT LỰC BU LÔNG BÁNH XE TOHNICHI TW
BỘ DỤNG CỤ XIẾT LỰC BU LÔNG BÁNH XE TOHNICHI TW1000N2
Model: TW1000N2
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Được thiết kế đặc biệt giúp tháo lắp đai ốc bánh xe tải nặng dễ dàng và đúng kỹ thuật
Các dòng sản phẩm TW2 là hệ thống siết lực độc lập, công việc đó chỉ cần 1 người làm việc
Điều chỉnh lực xiết dễ dàng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
|||||||||
Lưu ý :
- Không bao gồm chốt, o-ring giữ tránh rơi socket
- Chiều cao lý tưởng cho phép hoạt đồng từ 250-800mm từ mặt đất
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI MTQL
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI MTQL140N
Model: MTQL
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Được thiết kế cho sử dụng bảo trì các loại xe mô tô phân khối lớn, xe máy, xe đạp...
Dải đo mô men lực rộng
Đầu chỉnh lực được thiết kế nâng cao khả năng chỉnh lực trong điều kiện dính dầu nhớt
Tất cả model đều đi kèm với hộp đựng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
||||||||||
[Kgf・m] |
||||||||||
[mm] |
||||||||||
Lưu ý :
- Model MTQL có độ chính xác ±5%
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI TITANIUM TiQL/TiQLE
CẦN XIẾT LỰC TITANIUM TOHNICHI TiQL
Model: TiQL
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Thích hợp cho các công việc trên cao đòi hỏi mô men lực xiết lớn với trọng lượng nhẹ bằng 1 nửa so với loại cần xiết lực thông thông .
Đầu chỉnh lực tương tự như các dòng cần xiết PQL
Đầu xiết 24 bánh răng, góc 15 độ cho phép làm việc linh hoạt ở không gian hẹp
Các dòng model lực siết từ 180N - 360N tay xiết được bọc nhựa
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
|||||||
[kgf・cm/kgf・m] |
|||||||
[mm] |
|||||||
Lưu ý :
- Các loại công tắc giới hạn khác dòng LS và wireless FH là phù hợp để cung cấp theo yêu cầu từ KH
- Các model đặc biệt như TiEQL550N là thậm chí vẫn phù hợp theo yêu cầu từ KH
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI PHL/PHLE2
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI PHL/PHLE
Model: PHL/PHLE
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Được thiết kế sử dụng tháo lắp các đai ốc siết ống nước, gas hoặc sử dụng trong các ngành xây dựng
Điều chỉnh lực xiết dễ dàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
|||||||||
[kgf・cm/kgf・m] |
100~500 |
4~28 |
|||||||
5 |
0.2 |
||||||||
[lbf・in/lbf・ft] |
100~400 |
15~75 |
|||||||
5 |
1 |
||||||||
CỜ LÊ LỰC XIẾT ỐNG DẦU QRSP
CẦN XIẾT LỰC ỐNG DẦU THỦY LỰC TOHNICHI QRSP
Model: QRSP
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Đầu mở vòng giúp xiết chặt đai ốc mà không cần đổi đầu
Bánh răng xiết 30o cho phép làm việc ở những không gian chật hep.
Lực xiết được thiết lập sẵn, việc thiết lập lực xiết là không thể nếu không sử dụng dụng cụ đặt biệt cho việc điều chỉnh
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class B
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[mm] |
||||||||
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI PQL
CẦN XIẾT ĐẶT LỰC TOHNICHI PQL
Model: PQL
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Thích hợp cho việc sử dụng trong các dây chuyền sản xuất, lắp ráp các bộ phận quan trọng mà yêu cầu mô men lực luôn phải chính xác
Chỉnh lực bởi cờ lê lục giác ở đuôi cần xiết tránh tình trạng lực bị thay đổi bởi ngoại lực tác động trong quá trình làm việc
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||||||||||||
[Kgf・ cm / Kgf・m] |
20~100 |
4~28 |
||||||||||||||||
[lbf・ in / lbf・ft] |
10~50 |
15~75 |
||||||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||||||
CẦN XIẾT LỰC CÁCH ĐIỆN 1000V TOHNICHI PQLZ
CẦN SIẾT LỰC CÁCH ĐIỆN 1000V TOHNICHI PQLZ
Model: PQLZ
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Khả năng cách điện Max AC1000V ngăn người tai nạn bởi bị điện giật
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
|||||||||
[kgf・cm] |
|||||||||
CẦN XIẾT LỰC CÀI SẴN CÁCH ĐIỆN TOHNICHI QSPZ
CẦN XIẾT LỰC CÀI SẴN CÁCH ĐIỆN TOHNICHI QSPZ
Model: QSPZ
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Được thiết kế làm trong môi trường điện, cách điện AC1000V
Khả năng cách điện Max AC1000V ngăn người tai nạn bởi bị điện giật
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT.
CỜ LÊ LỰC CHỐNG NƯỚC IP57 TOHNICHI CLWP
CỜ LÊ LỰC CHỐNG NƯỚC IP57 TOHNICHI
Model : CLWP
Xuất xứ : Tohnichi / Nhật
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Chống nước và chống bụi cấp IP55 / IP57.
- Phù hợp sử dụng trong môi trường độ ẩm cao, nhiều dung môi ăn mòn và thường xuyên tiếp xúc với chất lỏng ăn mòn
- Đầu cờ lê xiết lực được bán rời.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model | CLWP15NX10D | CLWP25NX10D | CLWP50NX12D | CLWP100NX15D | CLWP140NX15D | CLWP200NX19D | ||||||
Torque Adjustment Range [N • m] |
Minimum to Maximum | 5~15 | 10~25 | 20~50 | 40~100 | 60~140 | 80~200 | |||||
1Scale | 0.25 | 0.5 | 1 | 2 | ||||||||
Applicable screw (reference) |
Ordinary Steel | M8 | M8 | M10 | M12 (M14) | M16 | (M18) | |||||
Highten | (M6) M7 | (M7) | M8 | M10 | M12 | (M14) | ||||||
Hand force at maximum torque P[N] | 72.5 | 120.8 | 213.7 | 307.7 | 378.4 | 438.6 | ||||||
Dimensions [mm] | Effective Length | L | 207 | 234 | 325 | 370 | 456 | |||||
Full Length | L' | 220.5 | 243 | 333.5 | 378.5 | 457.5 | ||||||
Head | d1 | M3 | M4 | |||||||||
d3 | 10 | 12 | 15 | 19 | ||||||||
Body | m | 19 | 25.5 | 28 | 35 | |||||||
n | 9.2 | 11.2 | 12.2 | 15 | ||||||||
d | 15 | 20 | 21.7 | 27.2 | ||||||||
D1 | 44 | 49 | 50 | 56 | ||||||||
D2 | 29 | 34 | 36 | 42 | ||||||||
ℓ1 | 96.5 | 102 | 106 | 130 | ||||||||
ℓ2 | 91.5 | 97 | 101 | 125 | ||||||||
B | 25 | 33 | 34.5 | 44.5 | ||||||||
h1 | 16 | 18 | 19 | 23.5 | ||||||||
h2 | 36.5 | 41.5 | 43.5 | 49 | ||||||||
Weight approx. [kg] | 0.3 | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1.4 |
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI PCL
CẦN XIẾT LỰC ĐẶT TOHNICHI PCL
Model: PCL
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Thích hợp cho việc sử dụng trong các dây chuyền sản xuất, lắp ráp các bộ phận quan trọng mà yêu cầu mô men lực luôn phải chính xác
Chỉnh lực bởi cờ lê lục giác ở đuôi cần xiết tránh tình trạng lực bị thay đổi bởi ngoại lực tác động trong quá trình làm việc
Các dòng sản phẩm PCL25NX10D, PCL50NX12D, PCL50NX15D, PCL100NX15D and PCL140NX15D có thể sử dụng với đầu cờ lê điều chỉnh (mỏ lết) dòng AH
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||||||||||||||
[kgf・cm] |
||||||||||||||||||||
RANGE[lbf・ in/lbf・ft] |
||||||||||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||||||||